VinFast Lux A2.0 là mẫu xe tạo được sức hút mạnh mẽ trong phân khúc sedan tầm giá hơn 1 tỷ đồng tại Việt Nam. Xe ô tô VinFast sedan Lux A có thiết kế hiện đại, khung gầm, động cơ với rất nhiều ưu điểm thừa kế từ BMW 5-Series nên Lux A được đánh giá rất cao dù hãng xe này còn non trẻ.

Mẫu xe hạng sang Lux A 2.0 thiết kế sang trọng

Mẫu xe hạng sang Lux A 2.0 đến từ VinFast ra mắt phục vụ khách hàng với lối thiết kế tương lai, cạnh tranh và lấn át với các hãng ô tô tên tuổi khác trên thị trường bởi mức giá rất bình dân.

VinFast Lux A 2.0 chỉ mất 2 năm chứng minh được những lợi thế trở thành một trong những lựa chọn sedan tốt nhất trong tầm giá hơn 1 tỷ đồng, bỏ qua các đối thủ như Toyota Camry, Honda Accord, Mazda 6 và cả Mercedes-Benz C 180.

Lux A khi đặt trong tham chiếu với những đối thủ sedan trong tầm giá hơn 1 tỷ đồng tại Việt Nam. Lux A vẫn tự tin với ngoại hình bắt mắt, nội thất hiện đại, không gian rộng rãi kết hợp cùng động cơ đứng đầu bảng hiện nay.

Thông số kỹ thuật VinFast Lux A2.0

PHIÊN BẢN TIÊU CHUẨN NÂNG CAO CAO CẤP
KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.973 x 1.900 x 1.500
Chiều dài cơ sở (mm) 2.968
Tự trọng/Tải trọng (kg) 1.795/535
Khoảng sáng gầm xe (mm) 150
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH
Động cơ Loại động cơ Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên,
Công suất tối đa (Hp/rpm) 174/4.500-6.000 228/5.000-6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 300//1.750-4.000 350/1.750-4.500
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời
Hộp số Tự động 8 cấp ZF
Dẫn động Cầu sau (RWD)
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 70
Mức tiêu thụ nhiên liệu(lít/100km) Trong đô thị 11,11 10,83
Ngoài đô thị 6,90 6,82
Kết hợp 8,39 8,32
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm
Hệ thống treo sau Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định
Trợ lực lái Thủy lực, điều khiển điện
NGOẠI THẤT
Đèn phía trước Chiếu xa, chiếu gần và chiếu sáng ban ngày LED
Chế độ tự động bật/tắt
Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm)
Đèn chiếu sáng ban ngày LED
Đèn phanh thứ 3 trên cao LED
Đèn hậu LED
Đèn chào mừng
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, Gập điện
Đèn báo rẽ
Chức năng sấy gương
Gương bên phải tự động điều chỉnh khi vào số lùi
Gạt mưa trước tự động
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống một chạm, chống kẹt Tất cả các cửa
Kính cách nhiệt tối màu (2 kính cửa sổ hàng ghế sau & kính sau) Không
La-zăng hợp kim nhôm 18 inch 18 inch 19 inch
Lốp (trước/sau)

245/45 R18;

 

245/45 R18

245/45 R18;

 

245/45 R18

245/40 R19;

 

275/35 R19

Lốp dự phòng Không
Viền trang trí Chrome bên ngoài Không
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh (bơm điện, keo tự vá lốp khẩn cấp 1 lần, tua vít, móc kéo xe)
Ống xả đơn Không Không
Ống xả đôi (trang trí ở cản sau) Không
Màu xe (tùy chọn 1 trong 8 màu - bảng màu bên dưới) Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc
NỘI THẤT
Số chỗ ngồi 5 chỗ
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm
Màn hình thông tin lái 7 inch, màu
Cấu hình ghế Điều chỉnh ghế lái

Chỉnh điện 4 hướng,

 

Chỉnh cơ 2 hướng

12 hướng

 

(8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng)

Điều chỉnh ghế hành khách trước

Chỉnh điện 4 hướng,

 

Chỉnh cơ 2 hướng

Hàng ghế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ 60/40
Màu nội thất 1 Màu Da tổng hợp màu Đen - Taplo ốp hydrographic vân carbon Không
Tùy chọn

 

1 trong 3
Nội thất da NAPPA màu Đen - Taplo ốp nhôm - Trần nỉ màu đen Không Không Có, tùy chọn
Nội thất da NAPPA màu Be - Taplo ốp gỗ - Trần nỉ màu be Không Không Có, tùy chọn
  màu Nội thất da NAPPA màu Nâu - Taplo ốp nhôm - Trần nỉ màu đen Không Không Có, tùy chọn
Vô lăng Chỉnh tay 4 hướng
Bọc da
Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay
Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control)
Hệ thống điều hòa Hàng ghế 1: Điều hòa tự động, 2 vùng độc lập
Hàng ghế 2: Cửa thông gió điều hòa
Lọc gió
Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion
Hệ thống giải trí: Radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10.4", màu
Chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm) - GPS Navigation Không
Cổng USB 4
Kết nối Bluetooth
Chức năng sạc điện không dây (điện thoại, thiết bị ngoại vi) Không
Kết nối Wifi Không
Phát wifi Không
Hệ thống âm thanh 8 loa 13 loa có âm ly
Hệ thống ánh sáng trang trí Không Không
Rèm che nắng kính sau, điều khiển điện Không
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước
Đèn chiếu sáng cốp xe
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp
Đèn trần/đèn đọc bản đồ (trước/sau)
Ổ điện xoay chiều 230V
Ổ cắm điện 12V
Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast
Chỗ để chân ghế lái được ốp bằng thép không gỉ Không Không
Giá để cốc ở hàng ghế thứ 2
Thảm trải sàn
AN TOÀN & AN NINH
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Đĩa tản nhiệt
Phanh tay điện tử
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Chức năng hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)
Chức năng kiểm soát lực kéo (TCS)
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS)
Cảm biến trước hỗ trợ đỗ xe & Chức năng cảnh báo điểm mù Không
Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe
Camera lùi
Camera 360 độ (Tích hợp với màn hình) Không
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài)
Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển
Cốp xe có chức năng đóng/mở điện Không
Hệ thống túi khí 6 túi khí
Hệ thống cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa