VinFast Lux SA2.0 tự hào là một trong 2 dòng xe đặt những dấu chân đầu tiên của hãng xe Việt trên bản đồ ô tô thế giới với sự xuất hiện tại Triển lãm ô tô Paris (Pháp) hồi tháng 10/2018.

Lux SA 2.0 mẫu SUV đáng chọn

Chỉ hơn 2 năm, Lux SA 2.0 đã khẳng định được vị thế của một trong những mẫu SUV đáng chọn nhất trong tầm giá 1,5 tỷ đồng bên cạnh hàng loạt đối thủ đến từ Hàn Quốc hay Nhật Bản.

VinFast Lux SA2.0 thu hút người dùng trước hết vì thương hiệu ô tô Việt. Mẫu xe này còn ghi điểm bởi khả năng vận hành đủ khiến nhiều người cảm thấy khá hài lòng. Mặc dù chưa phải là một mẫu xe sang hoàn thiện dẫn đầu nhưng Lux SA 2.0 vẫn gây sự chú ý bởi đơn giản là nó khác biệt so với phần còn lại của phân khúc SUV tầm trung.

Lux SA 2.0 còn khéo léo tăng lợi thế cạnh tranh trên thị trường nhờ rất nhiều chương trình khuyến mại, ưu đãi khác nhau giữa các hình thức thanh toán xe. Vì vậy người dùng sẽ có cơ hội tiếp cận mẫu xe Việt sang trọng, đẳng cấp và mạnh mẽ.

Thông số kỹ thuật VinFast Lux SA 2.0

PHIÊN BẢN TIÊU CHUẨN NÂNG CAO CAO CẤP
KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.940 x 1.960 x 1.773
Chiều dài cơ sở (mm) 2.933
Tự trọng/Tải trọng (Kg) 2.140/710
Khoảng sáng gầm xe (mm) 195
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH
Động cơ Loại động cơ Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp
Công suất tối đa (Hp/rpm) 228/ 5.000-6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 350/ 1.750-4.500
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời
Hộp số Tự động 8 cấp ZF
Dẫn động Cầu sau (RWD) 2 cầu (AWD)
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 85
Mức tiêu thụ nhiên liệu(lít/100km) Trong đô thị 10,46 15,81
Ngoài đô thị 7,18 8,01
Kết hợp 8,39 10,92
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm
Hệ thống treo sau Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang,  giảm chấn khí nén
Trợ lực lái Thủy lực, điều khiển điện
NGOẠI THẤT
Đèn phía trước Chiếu xa, chiếu gần và chiếu sáng ban ngày LED
Chế độ tự động bật/tắt
Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm)
Đèn chiếu sáng ban ngày LED
Đèn sương mù trước tích hợp chức năng chiếu góc
Đèn phanh thứ 3 trên cao LED
Đèn hậu LED
Đèn chào mừng (với đèn tích hợp tay nắm cửa)
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, Gập điện
Đèn báo rẽ
Chức năng sấy gương
Gương bên phải tự động điều chỉnh khi vào số lùi
Gạt mưa trước tự động
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống một chạm, chống kẹt Tất cả các cửa
Kính cách nhiệt tối màu (2 kính cửa sổ hàng ghế sau, 2 kính ô thoáng sau & kính sau) Không
La-zăng hợp kim nhôm 19 inch 19 inch 20 inch
Lốp (trước/sau)

255/50R19;

 

285/45R19

255/50R19;

 

285/45R19

275/40 R20;

 

315/35 R20

Lốp dự phòng Không
Viền trang trí Chrome bên ngoài Không
Thanh trang trí nóc Không
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh (bơm điện, keo tự vá lốp khẩn cấp 1 lần, tua vít, móc kéo xe)
Ống xả đôi
Màu xe (tùy chọn 1 trong 8 màu - bảng màu bên dưới) Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc
NỘI THẤT
Số chỗ ngồi 7 chỗ
Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm
Màn hình thông tin lái 7 Inch, màu
Cấu hình ghế Điều chỉnh ghế lái

Chỉnh điện 4 hướng

 

Chỉnh cơ 2 hướng

12 hướng (8 hướng  điện + 4 hướng đệm lưng)
Điều chỉnh ghế hành khách trước

Chỉnh điện 4 hướng

 

Chỉnh cơ 2 hướng

Hàng ghế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ 40/20/40
Hàng ghế thứ 2 trượt, chỉnh độ nghiêng lưng ghế
Hàng ghế thứ 3 gập cơ, chia tỷ lệ 50/50
Màu nội thất 1 Màu Da tổng hợp màu Đen - Taplo ốp hydrographic vân carbon Không
Tùy chọn 1 trong 3 màu Nội thất da NAPPA màu Đen - Taplo ốp nhôm - Trần nỉ màu đen Không Không Có, tùy chọn
Nội thất da NAPPA màu Be - Taplo ốp gỗ - Trần nỉ màu be Không Không Có, tùy chọn
Nội thất da NAPPA màu Nâu - Taplo ốp nhôm - Trần nỉ màu đen Không Không Có, tùy chọn
Vô lăng Chỉnh tay 4 hướng
Bọc da
Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay
Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control)
Hệ thống điều hòa Hàng ghế 1: Điều hòa tự động, 2 vùng độc lập
Hàng ghế 2: Cửa thông gió điều hòa
Hàng ghế 3: Cửa gió ở giữa hai ghế
Lọc gió
Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion
Hệ thống giải trí: Radio AM/FM, màn hình cảm ứng 10.4", màu
Chức năng định vị, bản đồ (tích hợp trong màn hình trung tâm) - GPS Navigation Không
Cổng USB 4
Kết nối Bluetooth
Chức năng sạc điện không dây (điện thoại, thiết bị ngoại vi) Không
Kết nối Wifi Không
Phát Wifi Không
Hệ thống âm thanh 8 loa 13 loa có âm-ly
Hệ thống ánh sáng trang trí

 

Đèn chiếu bậc cửa/ đèn chiếu khoang để chân/ đèn trang trí quanh xe (táp lô, táp bi cửa xe)
Không Không
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước
Đèn chiếu sáng cốp xe
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp
Đèn trần/đèn đọc bản đồ (trước/sau)
Ổ điện xoay chiều 230V
Ổ cắm điện 12V
Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast
Tựa tay & Giá để cốc hàng thế thứ 2 Không Không
Giá để cốc hàng thế thứ 3  
Móc chằng hành lý cốp xe - có ray di chuyển
Chỗ để chân ghế lái được ốp bằng thép không gỉ Không Không
Thảm trải sàn
AN TOÀN & AN NINH
Phanh trước Đĩa tản nhiệt
Phanh sau Đĩa tản nhiệt
Phanh tay điện tử
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Chức năng hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC)
Chức năng kiểm soát lực kéo (TCS)
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Chức năng hỗ trợ xuống dốc (HDC)
Chức năng chống lật (ROM)
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS)
Cảm biến trước hỗ trợ đỗ xe & Chức năng cảnh báo điểm mù Không
Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe
Camera lùi
Camera 360 độ (Tích hợp với màn hình) Không
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài)
Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển
Chức năng tự động khóa cửa  khi mở bằng chìa khóa
Cốp xe có chức năng đóng/mở điện & mở bằng đá chân Không
Hệ thống túi khí 6 túi khí
Hệ thống cảnh báo chống trộm & chìa khóa mã hóa